Là công ty chuyên sâu về cung cấp thiết bị phòng bộ môn trong nhiều năm qua, chúng tôi luôn cập nhật và đổi mới thiết bị nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy tại các trường học tại Việt nam.
Hiện tại, Công ty Đại Sơn đã hoàn thành xong việc xây dựng danh mục Danh mục Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS theo Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT mới nhất ban hành ngày 30 /12/2021 và có hiệu lực áp dụng trên toàn quốc từ ngày 14/02/2022 cho toàn bộ các môn học theo hướng dẫn của thông tư mới.
Chúng tôi đã có danh mục tối ưu cho các dự án cung cấp thiết bị trên diện rộng, có thể cung cấp đại trà cho toàn bộ các trường học.
Thiết bị hiện đại, giá cả hợp lý, chất lượng đảm bảo. Chúng tôi hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn danh mục hàng hóa, triển khai cung cấp, bàn giao hàng hóa, hướng dẫn sử dụng, bảo hành bảo trì.....và các dịch vụ khác có liên quan.
Để được tư vấn chi tiết về danh mục hàng hóa, bảng giá và tư vấn danh mục cho dự án, Quý khách vui lòng liên hệ phòng kinh doanh.
Email: pkd.dsc@gmail.com/ pkd@daisonec.com
Hotline: 0962626357
Tất cả các thiết bị đều được xây dựng bài bản, hiện đại và có thể đáp ừng hoàn toàn yêu cầu của Quý khách hàng.
Quý khách vui lòng tham khảo danh mục thiết như dưới đây:
TT | Tên thiết bị | Xuất xứ | ĐVT | SL | ||
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN | ||||||
I | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng thiết bị được tính cho 01 PHBM) | |||||
1 | Biến áp nguồn | Việt Nam | Cái | 7 | ||
2 | Bộ giá thí nghiệm | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
3 | Đồng hồ đo thời gian hiện số | Trung quốc | Bộ | 2 | ||
4 | Kính lúp | Việt nam | cái | 7 | ||
5 | Bảng thép | Việt Nam | Cái | 7 | ||
6 | Quả kim loại | Việt nam | Hộp | 7 | ||
7 | Đồng hồ đo điện đa năng | Trung quốc | Bộ | 10 | ||
8 | Dây nối | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
9 | Dây điện trở | Việt Nam | Dây | 7 | ||
10 | Giá quang học | Áo | Cái | 2 | ||
11 | Máy phát tần số | Trung quốc | Cái | 2 | ||
12 | Cổng quan điện dùng cho đồng hồ đo thời gian hiện số | Trung quốc | Cái | 4 | ||
13 |
|
|
Bộ | 1 | ||
14 | Cảm biến hiệu điện thế | Isarel | cái | 2 | ||
15 | Cảm biến dòng điện | Isarel | cái | 2 | ||
16 | Cảm biến nhiệt độ | Isarel | Cái | 2 | ||
17 | Đồng hồ bấm giây | Trung Quốc | Cái | 2 | ||
18 | Bộ lực kế chính xác | Trung Quốc | Bộ | 7 | ||
19 | Cốc đốt | Trung Quốc | Cái | 7 | ||
20 | Bộ thanh nam châm | Việt Nam | Cái | 7 | ||
21 | Biến trở con chạy | Trung Quốc | Cái | 7 | ||
22 | Ampe kế một chiều | Trung Quốc | Cái | 7 | ||
23 | Vôn kế một chiều | Trung Quốc | Cái | 7 | ||
24 | Nguồn sáng | Áo | Bộ | 7 | ||
25 | Bút thử điện thông mạch | Việt Nam | Cái | 7 | ||
26 | Nhiệt kế (lỏng) | Trung Quốc | Cái | 7 | ||
27 | Thấu kính hội tụ | Áo | Cái | 7 | ||
28 | Thấu kính phân kì | Áo | Cái | 7 | ||
29 | Giá để ống nghiệm | Trung quốc | cái | 7 | ||
30 | Đèn cồn | Việt nam | Cái | 7 | ||
31 | Lưới thép tản nhiệt | Việt nam | cái | 7 | ||
32 | Găng tay cao su | Việt nam | đôi | 45 | ||
33 | Áo choàng | Việt nam | cái | 45 | ||
34 | Kính bảo vệ mắt không màu | Việt Nam | cái | 45 | ||
35 | Chổi rửa ống nghiệm | Việt nam | cái | 7 | ||
36 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | Việt nam | cái | 7 | ||
37 | Bình chia độ | Trung Quốc | Cái | 7 | ||
38 | Cốc thuỷ tinh 250ml | Trung quốc | cái | 7 | ||
39 | Cốc thủy tinh 100 ml | Trung quốc | cái | 7 | ||
40 | Chậu thủy tinh | Việt nam | Cái | 7 | ||
41 | Ống nghiệm | Việt nam | cái | 7 | ||
42 | Ống đong hình trụ 100 ml | Trung quốc | Cái | 7 | ||
43 | Bình tam giác 250ml | Trung quốc | Cái | 7 | ||
44 | Bình tam giác 100ml | Trung quốc | Cái | 7 | ||
45 | Bộ ống dẫn thủy tinh các loại | Việt nam | Bộ | 7 | ||
46 | Bộ nút cao su có lỗ và không có lỗ các loại | Việt nam | Bộ | 7 | ||
47 | Bát sứ | Việt nam | Cái | 7 | ||
48 | Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt | Việt nam | Bộ | 7 | ||
49 | Thìa xúc hóa chất | Việt nam | Cái | 7 | ||
50 | Đũa thủy tinh | Việt nam | Cái | 7 | ||
51 | Pipet (ống hút nhỏ giọt) | Việt nam | Cái | 7 | ||
52 | Cân điện tử | Trung Quốc | Cái | 2 | ||
53 | Giấy lọc | Trung quốc | Hộp | 7 | ||
54 | Nhiệt kế y tế | Việt Nam | Cái | 7 | ||
55 | Kinh hiển vi IBC1-1000 | Trung quốc | cái | 7 | ||
56 | Kẹp ống nghiệm | Việt nam | Cái | 14 | ||
57 | Bộ học liệu điện tử, mô phỏng hỗ trợ dạy học môn Khoa học tự nhiên. | Việt nam | Bộ | 1 | ||
58 | Hóa chất dùng chung | |||||
58.1 | Bột lưu huỳnh (S) | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
58.2 | iodine (I2) | Trung Quốc | Lọ 250g | 1 | ||
58.3 | Dung dịch nước bromine (Br2) | Trung Quốc | Lọ 500ml | 1 | ||
58.4 | Đồng phoi bào (Cu) | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
58.5 | Bột sắt | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
58.6 | Đinh sắt (Fe) | Việt Nam | Lọ 100g | 1 | ||
58.7 | Zn (viên) | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
58.8 | Sodium (Na) | Trung Quốc | Lọ 250g | 1 | ||
58.9 | Magnesium (Mg) dạng mảnh | Trung Quốc | Lọ 25g | 1 | ||
58.10 | Manganese (II) oxide (MnO2) | Trung Quốc | Lọ 250g | 1 | ||
58.11 | Sodium hydroxide (NaOH) | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
58.12 | Copper sulfate (CuSO4) | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
58.13 | Hydrochloric acid (HCl) 37% | Trung Quốc | Lọ 500ml | 1 | ||
58.14 | Sunfuric acid 98% (H2SO4) | Trung Quốc | Lọ 500ml | 1 | ||
58.15 | Dung dich ammonia (NH3) đặc | Trung Quốc | Lọ 500ml | 1 | ||
58.16 | Magnesium sulfate (MgSO4) rắn | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
58.17 | Barichloride (BaCl2) rắn | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
58.18 | Sodium chloride (NaCl) | Việt Nam | Lọ 500g | 1 | ||
58.19 | Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
58.20 | Silve nitrate (AgNO3) | Trung Quốc | Lọ 100g | 1 | ||
58.21 | Ethylic alcohol 96° (C2H5OH) | Việt Nam | Lọ 1lit | 1 | ||
58.22 | Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6) | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
58.23 | Nến (Parafin) rắn | Trung Quốc | Lọ 100g | 1 | ||
58.24 | Giấy phenolphthalein | Trung Quốc | Hộp | 1 | ||
58.25 | Dung dịch phenolphthalein | Trung Quốc | Lọ 25g | 1 | ||
58.26 | Nước oxi già y tế (3%) | Việt Nam | Lọ 500ml | 1 | ||
58.27 | Cồn đốt | Việt Nam | Chai 1 lit | 1 | ||
58.28 | Nước cất | Việt Nam | Lít | 1 | ||
58.29 | Al (Bột) | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
58.30 | Kali permanganat (KMnO4) | Việt Nam | Lọ 500g | 1 | ||
58.31 | Kali chlorrat (KClO3) | Trung Quốc | Lọ 500 | 1 | ||
58.32 | Calcium oxide (CaO) | Trung Quốc | Lọ 500g | 1 | ||
II | TRANH/ẢNH | |||||
LỚP 6 | ||||||
1 | Sự đa dạng của chất | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
2 | So sánh tế bào thực vật, động vật | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
3 | So sánh tế bào nhân thực và nhân sơ | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
4 | Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
5 | Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
6 | Đa dạng động vật không xương sống | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
7 | Đa dạng động vật có xương sống | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
8 | Sự tương tác của bề mặt hai vật | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
9 | Sự mọc lặn của Mặt Trời | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
10 | Một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
11 | Hệ Mặt Trời | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
12 | Ngân Hà | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
LỚP 7 | ||||||
13 | Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
14 | Thiết bị “bắn tốc độ” | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
15 | Tranh mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
16 | Từ trường của Trái Đất | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
17 | Trao đổi chất ở động vật | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
18 | Vận chuyển các chất ở người | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
19 | Vòng đời của động vật | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
20 | Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
21 | Sinh sản hữu tính ở thực vật | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
LỚP 8 | ||||||
22 | Quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm | Tờ | 1 | |||
23 | Bảng tính tan trong nước của các acid-Base-Muối | Tờ | 1 | |||
24 | Cấu tạo tai người | Tờ | 1 | |||
25 | Cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động | Tờ | 1 | |||
26 | Hướng dẫn thao tác sơ cứu băng bó cho người gãy xương | Tờ | 1 | |||
27 | Hệ tiêu hoá ở người | Tờ | 1 | |||
28 | Hướng dẫn thao tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ | Tờ | 1 | |||
29 | Hướng dẫn thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước | Tờ | 1 | |||
30 | Hệ sinh thái và vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái | Tờ | 1 | |||
LỚP 9 | ||||||
31 | Vòng năng lượng trên Trái Đất | Tờ | 1 | |||
32 | Sơ đồ quá trình tái bản DNA | Tờ | 1 | |||
33 | Sơ đồ quá trình phiên mã | Tờ | 1 | |||
34 | Sơ đồ quá trình dịch mã | Tờ | 1 | |||
35 | Sơ đồ quá trình nguyên phân | Tờ | 1 | |||
36 | Sơ đồ quá trình giảm phân | Tờ | 1 | |||
III | THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ (Cột số lượng tính cho một phòng học bộ môn, các thiết bị dùng chung (TBDC) tính số lượng ở phần thiết bị dùng chung, không tính ở đây) | |||||
LỚP 6 | ||||||
1 | Bộ thí nghiệm nóng chảy và đông đặc | Bộ | 7 | |||
Gồm: | ||||||
- Nhiệt kế lỏng (hoặc cảm biến nhiệt độ), cốc thủy tinh loại 250ml và lưới thép tản nhiệt (TBDC); | ||||||
- Nến (parafin) rắn; Kiềng đun (chất liệu thép không gỉ, bên ngoài được bọc lớp cách nhiệt màu đen gồm 3 chân vững chắc, đường kính mâm đỡ là 8cm, chân kiềng dài 12cm, cao 11 cm có thể để đèn cồn ở dưới). | ||||||
2 | Bộ dụng cụ và hóa chất điều chế oxygen | Bộ | 7 | |||
Gồm: | ||||||
- Ống nghiệm và chậu thủy tinh (TBDC); Ống dẫn thủy tinh chữ Z (TBDC); | ||||||
- Lọ thủy tinh miệng rộng không có nhám và có nhám kèm nút nhám (thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 100ml); Thuốc tím Potassium pemangannate KMnO4. | ||||||
3 | Bộ dụng cụ xác định thành phần phần trăm thể tích | Bộ | 7 | |||
4 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm để phân biệt dung dịch; dung môi | Bộ | 7 | |||
5 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm tách chất | Bộ | 7 | |||
6 | Bộ dụng cụ quan sát tế bào | |||||
6.1 | Tiêu bản tế bào thực vật | Việt nam | Bộ | 7 | ||
6.2 | Tiêu bản tế bào động vật | Việt nam | Bộ | 7 | ||
7 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản tế bào | Bộ | 7 | |||
8 | Bộ dụng cụ quan sát sinh vật đơn bào | Bộ | 7 | |||
9 | Bộ dụng cụ quan sát nguyên sinh vật | Bộ | 7 | |||
10 | Bộ dụng cụ quan sát nấm | Bộ | 7 | |||
11 | Bộ dụng cụ thu thập và quan sát sinh vật ngoài thiên nhiên | Bộ | 7 | |||
12 | Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ | Việt nam -Trung quốc | bộ | 7 | ||
13 | Bộ dụng cụ minh họa lực không tiếp xúc | Việt nam | bộ | 7 | ||
14 | Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước | Việt nam | bộ | 7 | ||
15 | Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo | Trung quốc | bộ | 7 | ||
LỚP 7 | ||||||
16 | Thiết bị đo tốc độ | Bộ | 7 | |||
17 | Bộ dụng cụ thí nghiệm tạo âm thanh | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
18 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm | VN-Israel | Bộ | 7 | ||
19 | Bộ dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
20 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về ánh sáng | Áo | Bộ | 7 | ||
21 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về nam châm vĩnh cửu | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
22 | Bộ dụng cụ chế tạo nam châm | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
23 | Bộ thí nghiệm từ phổ | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
24 | Bộ dụng cụ thí nghiệm quang hợp | Bộ | 7 | |||
25 | Bộ dụng cụ thí nghiệm hô hấp tế bào | Bộ | 7 | |||
26 | Bộ dụng cụ chứng minh thân vận chuyển nước | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
27 | Bộ thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước | Trung Quốc | Bộ | 7 | ||
LỚP 8 | ||||||
28 | Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm tìm hiểu về hiện tượng chất biến đổi | Bộ | 7 | |||
29 | Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm về phản ứng hóa học | Bộ | 7 | |||
30 | Bộ thí nghiệm chứng minh định luật bảo toàn khối lượng | Bộ | 7 | |||
31 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm pha chế một dung dịch | Bộ | 7 | |||
32 | Bộ dụng cụ thí nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa học | Việt Nam-Israel | Bộ | 7 | ||
33 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về tốc độ của phản ứng hóa học | Việt Nam-Israel | Bộ | 7 | ||
34 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về ảnh hưởng của chất xúc tác | Bộ | 7 | |||
35 | Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm của hydrochloric acid | Bộ | 7 | |||
36 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của base | Bộ | 7 | |||
37 | Bộ dụng cụ và thí nghiệm đo pH | Isarel | Bộ | 7 | ||
38 | Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm của oxide | Bộ | 7 | |||
39 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của muối | Bộ | 7 | |||
40 | Bộ dụng cụ đo khối lượng riêng | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
41 | Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất chất lỏng | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
42 | Bộ dụng cụ thí nghiệm áp lực | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
43 | Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất khí quyển | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
44 | Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng làm quay của lực | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
45 | Bộ dụng cụ thí nghiệm dẫn điện | Trung Quốc | Bộ | 7 | ||
46 | Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng của dòng điện | Trung Quốc | Bộ | 7 | ||
47 | Bộ dụng cụ đo năng lượng nhiệt | Trung Quốc | Bộ | 7 | ||
48 | Bộ dụng cụ thí nghiệm nở vì nhiệt | Trung Quốc | Bộ | 7 | ||
49 | Bộ băng bó cho người gãy xương tay, xương chân | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
50 | Dụng cụ đo huyết áp | Isarel | cái | 2 | ||
51 | Dụng cụ đo thân nhiệt | Cái | 7 | |||
52 | Dụng cụ điều tra thành phần quần xã sinh vật | Trung Quốc | Bộ | 7 | ||
LỚP 9 | ||||||
53 | Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính. | Áo | Bộ | 7 | ||
54 | Bộ dụng cụ thí nghiệm khúc xạ ánh sáng | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
55 | Bộ dụng cụ thí nghiệm khúc xạ, phản xạ toàn phần | Áo | Bộ | 7 | ||
56 | Bộ dụng cụ thí nghiệm đo tiêu cự thấu kính | Bộ | 7 | |||
57 | Dụng cụ thực hành kính lúp | Bộ | 7 | |||
58 | Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng của điện trở | Trung Quốc | Cái | 1 | ||
59 | Bộ dụng cụ thí nghiệm định luật Ohm | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
60 | Bộ dụng cụ thí nghiệm cảm ứng điện từ | Trung Quốc | Bộ | 7 | ||
61 | Bộ thí nghiệm về dòng điện xoay chiều | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
62 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm dãy hoạt động của kim loại | Bộ | 7 | |||
63 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm về Ethylic alcohol | Bộ | 7 | |||
64 | Bộ dụng cụ thí nghiệm acetic acid | Bộ | 7 | |||
65 | Bộ dụng cụ thí nghiệm phản ứng tráng bạc | Bộ | 7 | |||
66 | Bộ dụng cụ Thí nghiệm cellulose | Bộ | 7 | |||
67 | Bộ dụng cụ thí nghiệm tinh bột có phản ứng màu với iodine | Bộ | 7 | |||
68 | Bộ thiết bị quan sát nhiễm sắc thể | Bộ | 7 | |||
IV | BĂNG ĐĨA, PHẦN MỀM | |||||
Lớp 6 | ||||||
1 | Video mô tả đa dạng thực vật | Việt Nam | Bộ | 1 | ||
Video mô tả các đại diện các nhóm thực vật (rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín) (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của thực vật). | ||||||
2 | Video mô tả đa dạng cá | Việt Nam | Bộ | 1 | ||
Video mô tả một số đại diện của lớp cá (cá xương, cá sụn) (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của cá). | ||||||
3 | Video mô tả đa dạng lưỡng cư | Việt Nam | Bộ | 1 | ||
Video mô tả một số đại diện của lớp lưỡng cư (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của lưỡng cư). | ||||||
4 | Video mô tả đa dạng bò sát | Việt Nam | Bộ | 1 | ||
Video mô tả một số đại diện của lớp bò sát (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của bò sát). | ||||||
5 | Video mô tả đa dạng chim | Việt Nam | Bộ | 1 | ||
Video mô tả một số đại diện của lớp chim (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của chim). | ||||||
6 | Video mô tả đa dạng thú | Việt Nam | Bộ | 1 | ||
Video mô tả một số đại diện của lớp thú (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của thú). | ||||||
7 | Video mô tả đa dạng sinh học | Việt Nam | Bộ | 1 | ||
Video mô tả đa dạng sinh học ở một số khu vực có độ đa dạng sinh học thấp và một số khu vực có độ đa dạng sinh học cao. | ||||||
8 | Video mô tả các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học | Việt Nam | Bộ | 1 | ||
Video mô tả một số nguyên nhân làm giảm đa dạng sinh học (cháy rừng, chặt phá rừng). | ||||||
Lớp 7 | ||||||
9 | Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình nguyên tử của Rutherford- Bohr | Bộ | 1 | |||
Phần mềm cho phép: | ||||||
- Thấy sự chênh lệch gần chính xác kích thước giữa các hạt; | ||||||
- Quan sát được sự sắp xếp theo lớp và di chuyển của electron. | ||||||
10 | Phần mềm mô phỏng 3D: Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất | Bộ | 1 | |||
Phần mềm 3D mô phỏng mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất (mẫu kim loại đồng; mẫu khí H2 và khí O2; mẫu nước và mẫu muối ăn) cho phép: | ||||||
- Tương tác phóng đại với các mẫu vật để nhìn thấy đơn chất/hợp chất ở kích thước phân tử/nguyên tử; | ||||||
- Thấy được sự khác nhau cơ bản giữa hợp chất (các nguyên tử khác nhau) và đơn chất (nguyên tử giống nhau); | ||||||
- Mô tả liên kết hóa học, sự hình thành liên kết hóa học (liên kết cộng hóa trị của một số phân tử H2; Cl2, NH3, H2O, CO2, N2). | ||||||
11 | Video mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | Bộ | 1 | |||
Mô tả dược khoảng cách phanh xe (ô tô con, ô tô tải, xe gắn máy) với các tốc độ khác nhau đủ để giúp HS thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | ||||||
12 | Video mô tả độ cao và tần số âm thanh | Bộ | 1 | |||
Mô tả tả sự liên hệ độ cao của âm với tần số âm. | ||||||
13 | Phần mềm 3D mô phỏng cách âm thanh truyền đi trong các môi trường khác nhau. | Bộ | 1 | |||
Cho phép: | ||||||
- Quan sát được sự thay đổi chuyển động của các hạt khi tạo ra/truyền âm thanh (có tương tác với các mẫu vật trong mô hình để tạo tiếng động); | ||||||
- Kết luận được môi trường nào truyền âm thanh tốt/kém hơn. | ||||||
14 | Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ. | Bộ | 1 | |||
Cho phép: | ||||||
- Quan sát hiện tượng phản xạ ánh sáng; | ||||||
- Thao tác thay đổi góc tới làm thay đổi góc phản xạ. | ||||||
15 | Phần mềm 3D mô phỏng từ trường Trái Đất | Bộ | 1 | |||
Cho phép: | ||||||
- Quan sát trực quan từ trường Trái Đất; | ||||||
- Phân biệt cực từ và cực địa lí. | ||||||
16 | Phần mềm 3D từ phổ, đường sức từ của nam châm | Bộ | 1 | |||
, | Phần mềm miêu tả đủ để giúp HS nhận biết được đường sức từ của nam châm trong không gian. | |||||
17 | Phần mềm 3D mô phỏng con đường trao đổi nước ở thực vật | Bộ | 1 | |||
Cho phép: | ||||||
Quan sát con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây. | ||||||
18 | Video về cảm ứng ở thực vật | Bộ | 1 | |||
Video về một số hiện tượng cảm ứng ở thực vật, sự vận động lá cây trinh nữ khi chạm vào; vận động nở hoa. | ||||||
19 | Video về tập tính ở động vật | Bộ | 1 | |||
Video mô tả một số tập tính ở các loài động vật khác nhau. | ||||||
20 | Video về sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật | Bộ | 1 | |||
Video mô phỏng quá trình sinh trưởng ở thực vật có hoa từ hạt - cây ra hoa kết trái - hạt. | ||||||
21 | Video về các vòng đời của động vật | Bộ | 1 | |||
Vòng đời của đại diện các nhóm động vật khác nhau (không biến thái, biến thái hoàn toàn, biến thái không hoàn toàn). | ||||||
22 | Video về giâm, chiết, ghép cây | Bộ | 1 | |||
Video về các thao tác giâm cành, chiết cành, ghép cành/ ghép mắt | ||||||
Lớp 8 | ||||||
23 | Phần mềm mô phỏng 3D cấu tạo tai người | Bộ | 1 | |||
Cho phép: | ||||||
- Mô phỏng cấu tạo tai người (các thao tác chỉ vào bộ phận cụ thể để thấy thông tin); | ||||||
- Quan sát cách âm thanh truyền đến các bộ phận trong tai. | ||||||
24 | Video hiệu ứng nhà kính | Bộ | 1 | |||
Mô tả sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. | ||||||
25 | Video về các thao tác mẫu về tập sơ cứu băng bó cho người gãy xương | Bộ | 1 | |||
Thể hiện các thao tác mẫu về tập sơ cứu băng bó cho người gãy xương. | ||||||
26 | Phần mềm mô phỏng 3D hệ tiêu hóa ở người | Bộ | 1 | |||
Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ tiêu hoá. | ||||||
27 | Phần mềm 3D mô phỏng hệ tuần hoàn ở người | Bộ | 1 | |||
Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ tuần hoàn. | ||||||
28 | Video về các thao tác mẫu băng bó cầm máu khi chảy máu | Bộ | 1 | |||
Thể hiện được các thao tác mẫu băng bó cầm máu khi chảy máu. | ||||||
29 | Phần mềm 3D mô phỏng hệ hô hấp ở người | Bộ | 1 | |||
Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ hô hấp ở người. | ||||||
30 | Video về các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo | Bộ | 1 | |||
Mô tả các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo. | ||||||
31 | Phần mềm 3D mô phỏng hệ thần kinh ở người | Bộ | 1 | |||
Phần mềm cho phép quan sát hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tủy sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). | ||||||
Lớp 9 | ||||||
32 | Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ. | Bộ | 1 | |||
Cho phép: | ||||||
- Quan sát hiện tượng phản xạ ánh sáng; | ||||||
- Thao tác thay đổi góc tới dẫn đến thay đổi góc phản xạ. | ||||||
33 | Phần mềm 3D mô phỏng sự khúc xạ ánh sáng | Bộ | 1 | |||
Cho phép: | ||||||
- Quan sát hiện tượng khúc xạ ánh sáng từ môi trường không khí sang môi trường nước; | ||||||
- Thực hiện thao tác thay đổi góc tới dẫn đến thay đổi góc khúc xạ. | ||||||
34 | Phần mềm 3D mô phỏng sự tán sắc | Bộ | 1 | |||
Cho phép: | ||||||
- Quan sát sự tán sắc ánh sáng khi chiếu tia sáng trắng vào lăng kính; | ||||||
- Thực hiện thao tác thay đổi màu tia sáng để thu được dải tán sắc khác nhau. | ||||||
35 | Mô phỏng 3D quá trình sản xuất xi măng | Bộ | 1 | |||
Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình sản xuất xi măng: | ||||||
- Quan sát sơ đồ cấu tạo lò quay sản xuất clanhke; | ||||||
- Quan sát theo dõi các quá trình phản ứng diễn ra trong lò quay; | ||||||
- Thực hiện các thao tác thu phóng hiển thị chú thích, phương trình hóa học của phản ứng cho từng bộ phận, quá trình. | ||||||
36 | Phần mềm mô 3D cấu trúc một số phân tử chất hữu cơ. | Bộ | 1 | |||
Phần mềm cho phép: | ||||||
- Mô phỏng phân tử ethane; | ||||||
- Mô phỏng phân tử ethylene; | ||||||
- Mô phỏng phân tử ethylic alcohol; | ||||||
- Mô phỏng phân tử acetic acid; | ||||||
- Mô phỏng phân tử glucose và fructose. | ||||||
37 | Phần mềm mô phỏng 3D lò luyện gang | Bộ | 1 | |||
Phần mềm cho phép: | ||||||
- Quan sát sơ đồ cấu tạo lò gang; | ||||||
- Quan sát theo dõi các quá trình phản ứng diễn ra trong lò luyện; | ||||||
- Thực hiện các thao tác thu phóng hiển thị chú thích, phương trình phản ứng cho từng bộ phận, quá trình. | ||||||
38 | Video về cấu trúc DNA | Bộ | 1 | |||
Video mô tả cấu trúc của DNA: từ nhân tế bào - DNA, cấu trúc không gian và các đơn phân, liên kết giữa các đơn phân. | ||||||
39 | Video về quá trình tái bản DNA | Bộ | 1 | |||
Video mô tả quá trình tái bản DNA. | ||||||
40 | Video về quá trình phiên mã | Bộ | 1 | |||
Video mô tả quá trình phiên mã. | ||||||
41 | Video về quá trình giải mã | Bộ | 1 | |||
Video mô tả quá trình giải mã. | ||||||
V | MẪU VẬT, MÔ HÌNH | |||||
Lớp 8 | ||||||
1 | Mẫu động vật ngâm trong lọ | Việt nam | Lọ | 2 | ||
2 | Mô hình cấu tạo cơ thể người | Trung Quốc | Bộ | 1 | ||
3 | Bộ mô hình phân tử dạng đặc | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
4 | Mô hình phân tử dạng rỗng | Việt Nam | Bộ | 7 | ||
5 | Mô hình mô tả cấu trúc của DNA có thể tháo lắp | Trung Quốc | Bộ | 2 | ||
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ - MÔN CÔNG NGHỆ | ||||||
A | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | |||||
I | VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CƠ KHÍ | |||||
1 | Bộ vật liệu cơ khí | Việt Nam- Trung Quốc |
Bộ | 4 | ||
2 | Bộ dụng cụ cơ khí | Việt Nam- Trung Quốc |
Bộ | 4 | ||
3 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | Trung quốc | Bộ | 1 | ||
II | VẬT LIỆU, DỤNG CỤ ĐIỆN, ĐIỆN TỬ | |||||
1 | Bộ vật liệu điện | Việt Nam-Trung Quốc | Bộ | 4 | ||
2 | Bộ dụng cụ điện | Việt Nam-Trung Quốc | Bộ | 4 | ||
3 | Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện | Israel | Bộ | 1 | ||
4 |
|
Trung quốc | Bộ | 2 | ||
III | THIẾT BỊ CƠ BẢN | |||||
1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Bộ | 1 | |||
1 | Biến áp nguồn | Việt Nam | Cái | 4 | ||
3 | Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) | Bộ | 1 | |||
IV | THIẾT BỊ BẢO HỘ | |||||
I | Găng tay bảo hộ lao động | Malaysia | Cái | 1 | ||
2 | Kính bảo vệ mắt không màu | Đài loan | cái | 45 | ||
B | THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ | |||||
I | TRANH ẢNH | |||||
1 | Nhà ở | |||||
1.1 | Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
1.2 | Kiến trúc nhà ở Việt Nam | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
1.3 | Xây dựng nhà ở | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
1.4 | Ngôi nhà thông minh | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
2 | Bảo quản và chế biến thực phẩm | |||||
2.1 | Thực phẩm trong gia đình | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
2.2 | Phương pháp bảo quản thực phẩm | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
2.3 | Phương pháp chế biến thực phẩm | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
3 | Trang phục và thời trang | |||||
3.1 | Trang phục và đời sống | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
3.2 | Thời trang trong cuộc sống | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
3,3 | Lựa chọn và sử dụng trang phục | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
4 | Đồ dùng điện trong gia đình | |||||
4.1 | Nồi cơm điện | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
4.2 | Bếp điện | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
4.3 | Đèn điện | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
5 | Mở đầu về trồng trọt | |||||
5.1 | Mô hình trồng trọt công nghệ cao. | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
6 | Quy trình sản xuất trong trồng trọt | |||||
6.1 | Quy trình trồng trọt | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
7 | Mở đầu về chăn nuôi | |||||
7.1 | Một số vật nuôi đặc trưng theo vùng miền. | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
8 | Nuôi thủy sản | |||||
8.1 | Một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao | Việt Nam | Tờ | 1 | ||
9 | Vẽ kĩ thuật | |||||
9.1 | Hình chiếu vuông góc | Tờ | 1 | |||
9.2 | Bản vẽ xây dựng | Tờ | 1 | |||
10 | An toàn điện | |||||
10.1 | Tình huống mất an toàn điện | Tờ | 1 | |||
10.2 | Sơ cứu người bị điện giật | Tờ | 1 | |||
11 | Kĩ thuật điện | |||||
11.1 | Cấu trúc chung của mạch điện | Tờ | 1 | |||
11.2 | Mạch điện điều khiển đơn giản | Tờ | 1 | |||
12 | Định hướng nghề nghiệp | |||||
12.1 | Hệ thống giáo dục tại Việt Nam | 1 | ||||
II | MÔ HÌNH, MẪU VẬT | |||||
1 | Trang phục và thời trang | |||||
1.1 | Hộp mẫu các loại vải | Việt nam | hộp | 1 | ||
2 | Đồ dùng điện trong gia đình | |||||
2.1 | Nồi cơm điện | Việt Nam | Cái | 4 | ||
2.2 | Bếp điện | Trung Quốc | Cái | 4 | ||
2.3 | Bóng đèn các loại | Việt Nam | Bộ | 4 | ||
2.4 | Quạt điện | Việt nam | Cái | 4 | ||
3 | Vẽ kĩ thuật | |||||
3.1 | Khối hình học cơ bản. | Việt nam | Bộ | 1 | ||
4 | Cơ khí | |||||
4.1 | Mẫu vật liệu cơ khí. | Việt Nam | Bộ | 2 | ||
4.2 | Cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. | Việt nam | Bộ | 4 | ||
III | DỤNG CỤ | |||||
1 | Bảo quản và chế biến thực phẩm | |||||
1.1 | Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. | Việt nam | Bộ | 4 | ||
1.2 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn. | Việt nam | Bộ | 4 | ||
2 | Quy trình sản xuất trong trồng trọt | |||||
2.1 | Bộ dụng cụ giâm cành | Việt nam | Bộ | 4 | ||
3 | Nuôi thủy sản | |||||
3.1 | Thiết bị đo nhiệt độ nước | Cái | 4 | |||
3.2 | Đĩa đo độ trong của nước (đĩa Secchi) | Việt Nam | Cái | 4 | ||
3.3 | Thùng nhựa đựng nước | Việt Nam | Cái | 2 | ||
Dung tích 80 lít | ||||||
4 | Vẽ kĩ thuật | |||||
4.1 | Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật | Việt nam | Bộ | 2 | ||
5 | Cơ khí | |||||
5.1 | Dụng cụ thực hành cơ khí | Bộ | 4 | |||
6 | An toàn điện | |||||
6.1 | Dụng cụ bảo vệ, an toàn điện. | Bộ | 4 | |||
IV | BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM | |||||
1 | Nhà ở | |||||
1.1 | Ngôi nhà thông minh | Việt Nam | Tệp | 1 | ||
2 | Bảo quản và chế biến thực phẩm | |||||
2.1 | Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình. | Tệp | 1 | |||
3 | Trang phục và thời trang | |||||
3.1 | Trang phục và thời trang | Tệp | 1 | |||
4 | Đồ dùng điện trong gia đình | |||||
4.1 | An toàn điện trong gia đình. | Tệp | 1 | |||
4.2 | Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. | Tệp | 1 | |||
5 | An toàn điện | |||||
5.1 | An toàn điện | Tệp | 1 | |||
C | THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN (LỚP 9) | |||||
I | CÁC MÔ ĐUN CÔNG NGHIỆP | |||||
I.1 | Thiết bị dùng chung cho các mô đun: Sử dụng bộ dụng cụ cơ khí và điện trong danh mục TBDC | |||||
I.2 | Thiết bị theo các mô đun | |||||
1 | Mô đun 1: Lắp đặt mạng điện trong nhà | |||||
1.1 | Công tơ điện 1 pha | Việt nam | Cái | 4 | ||
1.2 | Bộ thiết bị lắp mạng điện trong nhà | Việt nam | Bộ | 4 | ||
2 | Mô đun 2: Lắp đặt mạch điện trang trí, báo hiệu | |||||
2.1 | Bộ thiết bị lắp đặt mạch chuông điện | Việt nam | Bộ | 4 | ||
2.2 | Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện báo cháy tự động | Việt nam | Bộ | 4 | ||
2.3 | Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện trang trí | Việt nam | Bộ | 4 | ||
3 | Mô đun 3: Lắp đặt hệ thống điều khiển chiếu sáng cho ngôi nhà thông minh | |||||
3.1 | Bộ thiết bị lắp đặt mạch điều khiển đèn điện cảm biến ánh sáng và chuyển động | Việt nam | Bộ | 4 | ||
4 | Mô đun 4: Lắp đặt mạng điện an ninh, bảo vệ trong ngôi nhà thông minh | |||||
4.1 | Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện giám sát sử dụng camera hồng ngoại. | Việt nam/Trung Quốc | Bộ | 4 | ||
5 | Mô đun 5: Lắp đặt mạch điện tiện ích trong gia đình sử dụng kit vi điều khiển ứng dụng | |||||
5.1 | Bộ kít vi điều khiển thông dụng | Bộ | 4 | |||
5.2 | Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện điều khiển thiết bị điện dựa trên vi điều khiển. | Việt nam/Trung Quốc | Bộ | 4 | ||
II | CÁC MÔ ĐUN NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN | |||||
II.1 | Thiết bị dùng chung cho các mô đun | |||||
1 | Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép cây | Việt nam | Bộ | 4 | ||
2 | Bộ dụng cụ trồng và chăm sóc cây | Việt nam | Bộ | 4 | ||
II.2 | Thiết bị theo các mô đun | |||||
1 | Mô đun 1: Trồng cây ăn quả | |||||
1.1 | Tranh: Một số loại sâu hại cây ăn quả | Tờ | 1 | |||
1.2 | Tranh: Một số loại bệnh hại cây ăn quả | Tờ | 1 | |||
1.3 | Video hướng dẫn thực hành nhân giống vô tính cây trồng. | Tệp | 1 | |||
2 | Mô đun 2: Nuôi gà lấy thịt theo tiêu chuẩn VietGAP | |||||
2.1 | Tranh: Một số bệnh thường gặp trên gà | Tờ | 1 | |||
Kích thước 790x540mm. | ||||||
2.2 | Video nuôi gà thả vườn theo tiêu chuẩn VietGAP | Tệp | 1 | |||
3 | Mô đun 3: Trồng cây rừng | |||||
3.1 | Tranh: Các bước trồng rừng bằng cây con | Tờ | 1 | |||
3.2 | Video hướng dẫn thực hành nhân giống vô tính cây trồng. | Tệp | 1 | |||
4 | Mô đun 4: Nông nghiệp 4.0 | |||||
4.1 | Bộ cảm biến dùng trong trồng trọt công nghệ cao | Isarel | Bộ | 4 | ||
III | CÁC MÔ ĐUN DỊCH VỤ | |||||
III.1 | Thiết bị dùng chung của các mô đun: Sử dụng các thiết bị dùng chung của cấp THCS | |||||
III.2 | Thiết bị theo các mô đun. | |||||
1 | Mô đun 1: Cắt may | |||||
1.1 | Bộ thiết bị may | Trung Quốc | Bộ | 2 | ||
1.2 | Thước dây | Việt Nam | Cái | 4 | ||
1.3 | Thước cây | Việt Nam | Cái | 4 | ||
Thước gỗ hoặc nhựa cứng, kích thước 500mm. | ||||||
2 | Mô đun 2: Chế biến thực phẩm (đưa tối thiểu) | |||||
2.1 | Bộ bếp đun | Trung Quốc | Bộ | 4 | ||
- 01 bếp đun; | ||||||
- Thiết bị đi kèm tùy theo loại bếp. | ||||||
2.2 | Bộ nồi, chảo | Việt Nam | Bộ | 4 | ||
01 nồi đường kính 220mm; | ||||||
01 chảo đường kính 220mm. | ||||||
2.3 | Bộ dao, thớt | Việt Nam | Bộ | 4 | ||
01 thớt; | ||||||
01 dao gọt 120x20mm; | ||||||
01 dao thái 280x35mm. | ||||||
3 | Mô đun 3: Làm hoa giấy, hoa vải (dùng chung với cắt may) | |||||
3.1 | Kìm | Việt Nam | Cái | 4 | ||
Kìm cắt mỏ dài | ||||||
3.2 | Bộ khuôn làm hoa vải | Việt Nam | Bộ | 4 | ||
Bộ 8 khuôn ống tròn bằng nhựa cứng | ||||||
3.3 | Bộ kẽm làm hoa | Việt Nam | Bộ | 4 | ||
Mục đích sử dụng: Tạo khung cánh hoa, lá; tạo gân cánh hoa, lá và kết cành | ||||||
- 30 sợi kẽm xi màu trắng; | ||||||
(Kẽm xi có đường kính 0.5mm, dài 800mm). | ||||||
- 10 sợi kẽm bọc nhựa dài 300mm, màu xanh lá cây; | ||||||
- 20 sợi kẽm đường kính 0.5mm, dài 800mm bọc giấy màu xanh lá cây. | ||||||
4 | Mô đun 4: Cắm hoa nghệ thuật | |||||
4.1 | Bộ bình cắm hoa | Việt Nam | Bộ | 4 | ||
- 01 bình dạng cao miệng nhỏ; | ||||||
- 01 bình dạng thấp miệng rộng. | ||||||
4.2 | Kéo | Trung Quốc | Cây | 4 | ||
Kéo cắt tỉa cây, tay cầm lớn, lưỡi ngắn, loại thông dụng. |
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS môn Khoa học tự nhiên theo Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS môn Công nghệ theo Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT